CÔNG TY TNHH
NHÀ MAY BIA CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG (HA NOI).
CAM
KẾT VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT, TIÊU CHUẨN VÀ CÁCH KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CỦA PALLET GỖ
- PHẠM VI ÁP DỤNG:
Tài liệu này sẽ mô tả tất cả các yêu cầu về
thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn và cách kiểm tra pallet thành phẩm – Có thể tham khảo tài liệu
tiêu chuẩn của Heineken (HMESC: 04.85.10.000).
Nhà cung cấp
phải có trách nhiệm sảm xuất theo tất cả các yêu cầu trong tài liệu. Nếu có
nhiều thay đổi thì sẽ phải có sự đồng ý và ký xác nhận giữa APBHN và nhà cung
và cập nhất bôt sung vào tài liệu này truwocs khi sản xuất.
- CÁC YÊU CẦU VỀ CHẤT LƯỢNG CỦA PALLET GỖ:
Pallet gỗ
|
Tiêu chuẩn
|
||
|
-
Lớn
nhất là 15%
|
||
|
|
||
Các góc cạnh
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
Không chấp nhận
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
Tình trạng của pallet
|
|
||
|
|
- Các yêu cầu kỹ thuật của pallet sẽ ảnh hưởng đến hiệu xuất sử dụng:
Thông số
|
Tiêu chuẩn
|
||
Kích thươc
|
Theo bản vẽ thiết kế cung cấp APBHN
|
||
|
|
||
|
£ 7
mm.
|
||
|
£ 25
%.
|
- Nguyên vật liệu yêu cầu:
Các nhà cung cấp luôn luôn có
trách nhiệm cung cấp đầy đủ thông tin về vật liệu gỗ sử dụng để làm các pallet.
Các thông tin tối thiểu cần
thiết là một đặc điểm kỹ thuật của các loài gỗ được sử dụng cho các thành phần
khác nhau. Pallet phải được làm từ các loại gỗ dưới đây.
Gỗ mềm (lá kim)
|
Gỗ cứng (rụng lá)
|
Cây thông
|
Gỗ keo
|
Gỗ linh sam
|
Cây gỗ trăn
|
Cây thông dụng lá
|
Gỗ trò
|
Gỗ câu vân sam
|
Cây sồi
|
|
Gỗ bulo
|
|
Cây hạt rẻ
|
|
Cây gôc đu
|
|
Cây tiêu huyền
|
|
Cây dương
|
Nếu có sự thay đổi về
nguyên vật liệu phải liên lạc với APBHN để kiểm tra nếu Ok thì APBHNN sẽ phê
duyệt và nhà cung cấp sẽ được phép sử dụng.
- Phương pháp kiểm tra pallet thành phẩm.
5.1 Kiểm tra chất lượng.
Thông số kiểm tra
|
AQL
|
Mức độ kiểm tra
|
Kích thước của pallet.
|
1.0
|
I
|
Vị trí của các thanh mặt trên
và mặt dưới và các khối vách ngăn.
|
1.0
|
I
|
Mép vát của các thanh ngoài
cùng.
|
1.0
|
I
|
Số lượng ốc vít.
|
1.0
|
I
|
Độ ẩm.
|
1.0
|
I
|
Độ cong trên bề mặt.
|
1.0
|
I
|
Độ vuông vắn của pallet.
|
1.0
|
I
|
- Kế hoạch lấy mẫu kiểm tra
Số lượng
pallet được sản xuất ra.
|
Số lượng mẫu
Pcs
|
Phân loại lỗi
|
AQL
|
Chấp nhận
|
Loại
|
<100 pallets
|
n/a
8
8
8
|
Không chấp nhận
Lỗi lớn
Lỗi lớn
Lỗi nhỏ
|
0
2
4
8
|
0
0
1
2
|
1
1
2
3
|
>100 pallets
|
n/a
20
20
20
|
Không chấp nhận
Lỗi lớn
Lỗi lớn
Lỗi nhỏ
|
0
2
4
8
|
0
1
2
5
|
1
2
3
6
|
|
|
|
|
|
|
- Danh sách các lỗi cảm quan của palletCác lỗi không chấp nhận được
Chất
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lỗi lớn
Lỗi lớn: AQL = 2
|
Vết nứ lớn hơn 2 lần chiều
dộng của nan.
|
Mắt gỗ cứng > 60 mm. Cho
phép 1 mắt trên một nan.
|
Mắt gỗ mềm hoặc mắt gỗ có thể
long ra > 35 mm. Cho phép 1 mắt trên một nan. Không chấp nhận cho gỗ sồi.
|
Có các cạnh sắc ở bên ngoài
các cạnh của pallet.
|
Vết nứt của các khối vượt quá
chiều dài của khối.
|
Vỏ cây/có các túi vỏ cây.
|
Lớn hơn hoặc nhỏ hơn 50% mất
ốc vít tại các vị trí nối.
|
Các ốc vít bị nhô lên trên bề
mặt của pallet.
|
Chiều dầy của các nan không
đều nhau trên một mặt của pallet ≥ 2 mm.
|
Ốc vít không chắc chắn
|
Các khối bị nhô ra hoặc thụt
vào > 5mm
|
Măt gỗ: Lớn hơn 1/3 chiều dầy
của nan;
Lớn hơn 1/4 chiều dộng của nan;
|
Pallet bị vênh > 7 mm.
|
Pallet bị vẹo (không vuông
vắn) > 7 mm.
|
Không có các cạnh vát
|
Lỗi lớn: AQL = 4
|
Vế nứt: Lớn hơn một lần chiều
dộng của nan và nhỏ hơn 2 lần chiều dộng của nan
|
Vết nứt của khối > 1/2
chiều rộng của khối.
|
Mắt gỗ cứng 35 < x ≤ 60
mm. Cho phép 2 mắt trên một nan.
|
Mắt gỗ mềm hoặc mắt gỗ có thể
long ra 20 < x ≤ 35 mm. Cho phép 1 mắt trên một nan. Không chấp nhận cho
gỗ sồi.
|
Dốc của các mắt gỗ cứng > 15%.
|
Các nan thành phẩm không nhẵn.
|
Các mẫu đinh vít không đúng.
|
Các vị trí ốc vít trên bề mặt
không được đóng xuống hết và bị bẻ cong trở lại.
|
Các lỗi nhỏ
Lỗi nhỏ AQL=8
|
Các vết nứt nhỏ hơn 1 lần
chiều dộng của nạn
|
Các vết nứt trên các khối có
chiều dài bằng 1/4 chieeuf dài của khối.
|
Mắt gỗ cứng ≤ 35 mm. Cho phép
4 mắt trên một nan.
|
Mắt gỗ mềm hoặc mắt gỗ có thể
long ra ≤ 20 mm. Cho phép 4 mắt trên một nan. Không chấp nhận cho gỗ sồi.
|
Thiếu một vít trên một vị trí
nối.
|
Nội dung của chữ in bị thiếu
(Nội dung theo yêu cầu của APBHN).
|
6. Thông tin của nhà cung cấp
6.1. Cám kết của nhà cung cấp
- Chỉ sử dụng nguyên vật liều được phê duyệt để sản xuất pallet gỗ.
(b)
Tất
cả các nguyên vật liệu thay đổi đều phải được sự đồng ý của APBHN.
(c)
Trong
quá trình sản suất pallet thì nhà cung cấp phải đảm bảo không ảnh hưởng đến sức
khỏe con người, môi trường và ảnh hưởng tiêu cực đến chất lượng sản phẩm
(d)
Sửa
đổi về kích thước được cho phép chỉ sau khi có sự cho phép bằng văn bản của APBHN.
6.2. Kiểm soát chất lượng tại nhà cung cấp
Nhà cung cấp phải đưa ra các hạng
mục cần kiểm tra để kiểm soát chất lượng gỗ đầu vào và pallet gỗ thành phẩm để
đảm bảo pallet gỗ thành phẩm phải phù hợp với các tiêu chuẩn cần thiết.
6.3. Giấy chứng nhận chất lượng của pallet
Giấy chứng nhận chất lượng của
pallet sẽ được giao / gắn liền với mỗi lô hàng để xác định lô hàng đã được kiểm
tra và chất lượng của nó đã được tuân thủ theo đúng các thông số kỹ thuật của
pallet gỗ.
APBHN sẽ kiểm tra và phê duyệt nội
dung trong giấy chứng nhận chất lượng đó
.
6.4. Đánh giá nhà cung cấp.
Nhà cung cấp sẽ được đánh
giá hàng tháng và hàng năm bởi APBHN. Sự đánh giá được dựa vào số mẻ bị khiếu
nại, số khiếu nại về chất lượng và số lần phải trả lại hàng cho nhà cung cấp.
Nhà cung cấp phải có một kế
hoạch hành động nếu điểm đánh giá của hộ dưới mức yêu cầu.
7. Kích thước của Pallet:
- Độ dung sai kích thước cho phép của Pallet gỗ
Nan
|
||
Chiều dầy
|
+ 2 mm
|
- 0 mm
|
Chiều rộng
|
+ 3 mm
|
- 1 mm
|
Chiều dài
|
+ 3 mm
|
- 3 mm
|
Khối
|
||
Chiều cao
|
+ 1 mm
|
- 1 mm
|
Chiều rộng
|
+ 2 mm
|
- 2 mm
|
Chiều dài
|
+ 2 mm
|
- 2 mm
|
Kích thước và độ chính xác,
như đã đưa ra nó sẽ liên quan đến gỗ ở độ ẩm 20%.
Kích thước của gỗ thu hẹp lại
hoặc mở rộng ra ở các độ ẩm khác hơn 20% được đưa ra trong bảng dưới đây.
- Kích thước tiêu chuẩn của pallet gỗ.
No
|
Thông số
|
Ngưỡng cho phép
|
Remark
|
1
|
Chiều dài, mm
|
1,195 – 1,205
|
|
2
|
Chiều rộng, mm
|
995 – 1,005
|
|
3
|
Chiều cao, mm
|
147- 153
|
|
4
|
Chiều rộng của nan, mm
|
99- 105
|
|
5
|
Chiều dầy của nan, mm
|
22 - 25
|
|
- Bản vẽ chi tiết của palletBề mặt bên trên và bên dưới là giống nhau. Tất cả kích thước là
QUY ĐỊNH VỀ IN CHỮ TRÊN
PALLET GỖ
C. TY Pallet
Hà Nội
|
PROPERTY OF APBHN
|
Tháng
Năm
|
Ví Dụ
C. TY Pallet
Hà Nội
|
PROPERTY OF APBHN
|
04
2014
|