Bán Pallet Nhựa Đ/C Gia Lâm HN -Zalo: 0334.696.455
Cac Mẫu Pallet Nhựa
Sinh viên thực tập kiểm toán tại công ty và sản xuất Pallet gỗ
Chuyện thực tập của sinh viên là điều kiện bắt buộc với các bạn sinh viên Cứ vào những tháng 3 hàng năm sinh viên các trường lại bận rộn tìm nơi thực tập, thường thì Sinh viên tự tìm cho mình một nơi thực tập để viết báo cáo thực tập nếu các sinh viên nào bất quá không tìm ra được nơi thực tập thì nhà trường mới giúp đỡ, phần vì để sinh viên tự tìm là lý do được một nơi tùy ý để thực tập sinh có thể thu hoạch được kiến thức tốt nhất
Sinh viên khoa kiểm toán, kế toán tài chính là có vẻ đông hơn cả. Theo từ khóa tìm kiếm trên google thì từ khóa tìm kiếm có đên 60.000 lượt người truy cập vào để tìm nơi thực tập kế toán, ngành kế toán, kiểm toán đỏi hỏi sự cẩn thận và tư duy thông minh nhớ nhiều, có lẽ vậy lên thực tế mà nói các bạn sinh viên nữ thì rất đông hoạt động trong các ngành này nhưng thực tế để thực sự tài và thành công ở lĩnh vực kế toán kiểm toán thì đa phần là các sinh viên nam,
Tháng 3 này cả nhóm sinh viên nam thực tập sinh lại giòn về công ty kiểm toán và đi thực tập kiểm toán tại công ty in bao bì thùng carton và sản xuất Pallet Hà Nội
![]() |
Sản xuất thành phẩm pallet |
Tiết trời đã sang xuân nhưng vẫn còn rét lắm, nhưng với các bạn thực tập sinh thì khỏi phải nói dậy thật sớm chuẩn bị. Đúng ra mà nói sinh viên đi thực tập thì thường là rề ra theo thói quen là “chỉ là thực tập ấy mà” tất nhiên với các ngành khác là vậy, nhưng với chuyên ngành kiểm toán thì lại khác nó đòi hỏi sự tỷ mỷ nghiêm túc và cẩn thận lên không có sinh viên nào lại có thể bê tha rề rà công việc thực tập họ rất tự hào khi được thực tập tại một công ty kiểm toán lớn thê này
![]() |
Pallet VN |
Nhất là lại được thực tập kiểm toán tại một công ty chuyên sản xuất bao bì thùng carton và pallet gỗ lớn vào bậc nhất Hà Nội hiện nay, công ty có trụ sở đóng tại khu công nghiệp thực phẩm Hapro Lệ Chi Gia Lâm Hà Nội, với số vốn đăng ký lên đến hơn 200 tỷ đồng doanh thu năm vừa qua 2011 lên đến 186 tỷ đồng Công ty bao bì thùng carton và sản xuất pallet gỗ này là một công ty hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất bao bì pallet tại Việt Nam, với những năm qua tăng trưởng lên đến 28.5% năm còn với tài khóa vừa rồi năm 2011 mặc dù có biến động lớn về tài chính nhưng công ty đã khẳng định được mình với doanh thu trước thuế đạt đến 186.000.000.000 đồng thì thật là đáng lể
Với dây truyền sản xuất các loại Pallet, như pallet gỗ, pallet nhựa pallet kim loại kệ kê hàng các loại đã đua công ty sản xuất pallet này vào mmotj trong những công ty sản xuất pallet hàng đầu viết nam, với khối lượng lên đến vài triệu chiếc một năm, các khách hàng sử dụng pallet của công ty thì rất nhiều, thường là các công ty lớn có tất cả các loại hàng hóa phải sử dụng đến xe nâng
Ngày nay các sinh viên thực tập thường là được bố trí khi thực tập chỉ làm những công việc đơn giản nhưng hôm nay thì được tận tay tận mắt để thực hành kiểm toán tại một công in bao bì thùng carton lớn thì ai chẳng mong muốn, được thể hiện mình, hy vọng các sinh viên làm tròn nhiệm vụ, một kỳ thực tập tốt nhất tại công ty in bao bì thùng carton, này
Sinh viên thực tập tại công ty pallet gỗ
Các loại gỗ của Việt Nam
Thường thì các loại gỗ nhóm 1, nhóm 2 và nhóm 3 thì dùng các sản phẩm cao cấp
Gần đây việc sử dụng các đồ nội thất bằng gỗ có xu hướng tăng cao của người tiêu dung
- Gỗ pallet thì thường sử dụng các loại gỗ nhóm4, 5 và 6...
DANH MỤC CÁC LOẠI GỖ NHÓM I Loại này không dung làm Pallet
STT
|
GỖ TÊN TIẾNG VIỆT CỦA GỖ
|
GỖ TÊN TIẾNG ANH CỦA GỖ
|
GỖ TÊN KHOA HỌC CỦA GỖ
|
1
|
Gỗ BẰNG LĂNG CƯỜM
|
Lagerstromia
|
Lagerstroemia angustifolia Pierre; L.caly culata Kurz
|
2
|
Gỗ CẨM LAI
|
Rose-wood
|
Dalbergia bariensis Pierre
|
3
|
Gỗ CẨM LAI VÚ
|
Rose-wood
|
Dalbergia mammosa Pierre
|
4
|
Gỗ CÂY HUỲNH ĐƯỜNG
|
Mahogany
|
Disoxylum loureiri Pierre
|
5
|
Gỗ DU SAM
|
Keteleria davidiana Beissn
| |
6
|
Gỗ GIÁNG HƯƠNG
|
Narra Padauk
|
Pterocarpus pedatus Pierre
|
7
|
GÕ CÀ TE
|
Red-wood
|
Afzelia xylocarpa (Kurz) Craib
|
8
|
GÕ ĐỎ
|
Red-wood
|
Pahudia Cochinchinensis kurz
|
9
|
Gỗ GỤ LAU
|
Red-wood
|
Sindora glabra Merr, ex de Wit
|
10
|
Gỗ GỤ MẬT
|
Sindoer, Sepertir
|
Sindora cochinchinesis H. Baill
|
11
|
Gỗ HOÀNG ĐÀN
|
cypress
|
Cupressus funebris Endl
|
13
|
Gỗ HUÊ MỘC
|
Padauk
|
Pterocarpus macrocarpus Kurz
|
12
|
Gỗ HƯƠNG TÍA
|
Pterocarpus Pedatus pierre
| |
14
|
Gỗ KIM GIAO
|
Podocarpus wallichianus C.Presl
| |
15
|
Gỗ LÁT HOA
|
Chukrasia tabularis A.Juss
| |
16
|
Gỗ LONG NÃO
|
Camphrier, Japanese camphor tree
|
Cinnamomum camphora Nees et Eberm
|
17
|
Gỗ MUN
|
Ebomy
|
Diospyros mun A.chev
|
18
|
Gỗ MUỒNG ĐEN
|
Murasaki Taceyasen, Kassod tree
|
Cassia siamea Lamk
|
19
|
Gỗ PƠMU
|
Vietnam HINOKI
|
Fokenia hodginsu Henry et Thomas
|
20
|
Gỗ SAMU
|
Cunninghamia lanceolata Hook.f.
| |
21
|
Gỗ SAPELLI
|
Chukrsia tabularis A.Juss
| |
22
|
Gỗ SIPO
|
African Mahogany
|
Chukrasia tabularis A.Juss
|
24
|
Gỗ SƠN HUYẾT
|
Melanorrhea laccifera Pierre
| |
23
|
Gỗ SƯA
|
Dalbergia tonkinensis Prain
| |
25
|
Gỗ THÔNG TRE
|
5 Leaf Pine
|
Podocarpus brevifolius Foxw
|
26
|
Gỗ TIAMA
|
Chukrasia tabularis A.Juss
| |
28
|
Gỗ TRẮC
|
Techicai Sitan
|
Dalbergia cochinchinensis
|
27
|
Gỗ TRẦM HƯƠNG
|
Santai wood
|
Aquilaria crassna Pierre
|
Loại gỗ nhóm hai cũng thuộc hàng gỗ quý lên không dung để đóng Pallet
| |||
STT
|
TÊN TIẾNG VIỆT CỦA GỖ
|
TÊN TIẾNG ANH CỦA GỖ
|
TÊN KHOA HỌC CỦA GỖ
|
1
|
Gỗ CĂM XE
|
Pyinkado
|
Xylia xylocarpa (Roxb) Taub
|
(Xylia delabriformis Benth).
| |||
2
|
Gỗ CHÀ RAN
|
Homalium Ccylanicum (Gardn) Benth
| |
3
|
KIỀN KIỀN
|
Merawan Giaza
|
Hopea pierrei Hance
|
4
|
Gỗ KOSIPO:
| ||
ENTANDROPHRAGMA
| |||
5
|
Gỗ CANDOLLEI HARM
|
Sapele Heavy
|
Chukrasia sp
|
6
|
Gỗ LIM
|
Iron-wood
|
Erythrophlocum fordii Oliver
|
7
|
Gỗ NGHIẾN
|
Iron-wood
|
Burretiodendron hsienmu Chun et How
|
8
|
Gỗ ĐINH
|
First quality wood
|
Markhamia stipulata Seem
|
9
|
Gỗ ĐINH VÀNG
|
Halophragma edenophyllurn (Seem.) P.Dop
| |
10
|
Gỗ SĂNG ĐÀO
|
Hopca ferrea Pierre
| |
11
|
Gỗ SATELLIQ
|
Hopea odorata Roxb
| |
12
|
Gỗ SẾN
|
Lauan meranti
|
Madhuca pasquieri H.J.Lam
|
13
|
Gỗ SẾN CÁT
|
Lauan, Meranti
|
Shorea roxburghoo G. Don.
|
(Shorea cochinchinensis Pierre)
| |||
14
|
Gỗ TÁU
|
Apitong
|
Vatica tonkinesis A. Chev
|
15
|
Gỗ TÁU MUỐI
|
Vatica fleuryana Tardieu
| |
16
|
Gỗ TRAI LÝ
|
Rose - Wood
|
Garcinia fargraeoides Achev
|
17
|
Gỗ VẮP
|
Penangor,
|
Mesua ferrea L
|
bois d'Anis
| |||
18
|
Gỗ XOAY
|
Dialium chchichinensis Pierre
|
Thường thì c
ác loại gỗ nhóm 2 cũng thuộc dòng gỗ quý không sử dụng lam pallet gỗ được
ác loại gỗ nhóm 2 cũng thuộc dòng gỗ quý không sử dụng lam pallet gỗ được
STT
|
TÊN TIẾNG VIỆT CỦA GỖ
|
TÊN TIẾNG ANH CỦA GỖ
|
TÊN KHOA HỌC CỦA GỖ
|
1
|
Gỗ AFRO
|
Parashorea Stellata Kurt
| |
2
|
Gỗ ANIGRE
|
Lagerstroemia calyculata Kurz
| |
3
|
Gỗ BÌNH LINH
|
Vitex pubescens Vahl
| |
4
|
Gỗ CÀ CHẮC
|
Meranti
|
Shorea absusa Wall
|
5
|
Gỗ CÀ ỔI
|
Castanopsis indica A.DC
| |
6
|
Gỗ CHAI
|
Meranti, Lauana
|
Shorea vuigaris Pierre
|
7
|
Gỗ CHÒ CHỈ
|
White Meranti
|
Parashorca stellata Kurz
|
(Parashorea Pollanei Tard)
| |||
8
|
Gỗ HUỲNH
|
Lumbayau
|
Tarrictia Cochinchinensis Pierre
|
(Tarrietia javanica . (Bl) Kost)
| |||
9
|
Gỗ IATANOIA
| ||
10
|
Gỗ IROKO: CHLOROPHORA
| ||
11
|
Gỗ EXCEL BENTH. ET HOOK
| ||
12
|
Gỗ NÓNG (GỖ LÀO)
|
HERITIERA JAVANICA
| |
13
|
Gỗ SAO
|
Goldden oak,
|
Hopea odorata Roxb
|
yellowwish - wood, Merawan
| |||
14
|
Gỗ SÁNG LẺ
|
Largerstromia
|
Lagerstroemia tomentosa Presl
|
15
|
Gỗ TẾCH
|
Teak
|
Tectona grandis L.f
|
16
|
Gỗ TOLA: GOSWEILERODON
|
Shorea hypochena
| |
17
|
Gỗ BALSAMIFERUM HARM
| ||
18
|
Gỗ TRƯỜNG
|
Pometia pinuata Forst
| |
19
|
Gỗ TRƯỜNG CHUA
|
Nephelium chryseum BL
| |
20
|
Gỗ VÊN VÊN
|
Mersawa, Palosapis
|
Anisoptera cochinchinensis Pierre
|
Danh mục gỗ nhóm 4 Cùng tùy SP có thể đóng pallet
STT
|
TÊN TIẾNG VIỆT CỦA GỖ
|
TÊN TIẾNG ANH CỦA GỖ
|
TÊN KHOA HỌC CỦA GỖ
|
1
|
Gỗ BO BO
|
Lauan, Meranti
|
Shorea hypochra Hance
|
2
|
Gỗ BỜI LỜI
|
Medang
|
Litsea vang H.Lee
|
3
|
Gỗ DẦU LÔNG
|
Courgun, Keruing Yang
|
Dipterocarpus tuberculatus Roxb
|
(D. grandifolius Teysm)
| |||
4
|
Gỗ DẦU MÍT
|
Apitong, Keruing
|
Dipterocarpus costatus Gaertn
|
(D. artocarpifolius Pierre)
| |||
5
|
Gỗ DẦU SONG NÀNG
|
Apitong
|
Dipterocarpus dyeri Pierre
|
6
|
Gỗ DẦU TRÀ BENG
|
Apitong.
|
Dipterocapus obtusifolius Teysm(1) Vestilus Wall
|
7
|
Gỗ EMIEN
|
Podocarpaceae imbricatus BL
| |
8
|
Gỗ GIỔI
|
Magnolia
|
Talauma gioi A. Chew
|
9
|
Gỗ GỘI
|
Pasak
|
Amoora gigantea Pierre
|
(Aglaia gigantea Pellegrin)
| |||
10
|
Gỗ GỘI ĐỎ
|
Pasak
|
Amcora dasyclada (Howet T.chen)
|
C.Y.Wu(Aglaia dasyciacia HowetT.chen)
| |||
11
|
Gỗ HÀ NU
|
Ixonanthes cochinchinensis Pierre
| |
12
|
Gỗ HỒNG TÙNG
|
Dacrydium pierrei Hichel
| |
13
|
Gỗ KHÁO DẦU
|
Alscodaphne hainanensis Meer
| |
14
|
Gỗ KHÁO TÍA.
|
Machilus odoratissima Nees
| |
15
|
Gỗ LONGHI
|
Litsea vang H.Lec
| |
16
|
Gỗ MÍT
|
Jack-tree, Jacquier
|
Artocarpus intergrifolia L.f.
|
17
|
Gỗ MỠ
|
Manglietia glauca BL
| |
18
|
Gỗ OTHA
|
machilus odoratissima Nees
| |
19
|
Gỗ PEMOU GIẢ.
|
PODOCARPUS EMPRESSINUS
| |
20
|
Gỗ RE GỪNG
|
Cinnamomum obtusifolium Nees
| |
21
|
Gỗ RE HƯƠNG
|
Cinnamomum parthenoxylon (Jack) Ness
| |
22
|
Gỗ THÔNG
|
Two Leaf Pine
|
Pinus merkusii Jungh et de Vries
|
23
|
Gỗ THÔNG BA LÁ
|
Three Leaf Pine
|
Pinus Khasya Royle
|
24
|
Gỗ THÔNG NÀNG
|
White pine
|
Podocarpus imbricatus BL
|
25
|
Gỗ VÀNG TÂM
|
Manglietia fordiana (Hemsi) Oliv
|